Vinh danh các cán bộ tri thức thời Tân học từ 1945 - 2009

Theo chia sẻ của ông Nguyễn Đăng Hùng, Chi hội trưởng Chi hội khuyến học của làng Hành Thiện trên blog Làng Hành Thiện về dự định lập "Bia đá" để vinh danh những người con của Làng Hành Thiện từ năm 1945 đến nay ( Học hàm – Học Vị từ PGS , PTS ) để con cháu sau này phấn đấu làm rạng danh đất học, ông có gửi cho tôi danh sách một số tên tuổi của các nhà tri thức mà ông đã thu thập được với mong muốn được sự bổ sung , chỉnh sửa của mọi người.

Mong các anh chị, bà con giúp đỡ để tâm nguyện của ông được hoàn thành. Ông là người thầy giáo đã dậy dỗ, dìu dắt tôi và rất nhiều bạn bè đồng trang lứa của tôi.

CÁN BỘ TRI THỨC CAO CẤP VÀ VINH DANH CAO QUÝ
THỜI TÂN HỌC TỪ 1945 – 2009

Số/ Họ tên/ Năm sinh/ Giong/ Trú quán

1. Đặng Đức An/ 1931/ Giong 5/ Giáo sư sử học./ Nhà giáo ưu tú Đại học SP Hà Nội
2. Đỗ Năng An/ Tiến sĩ luật./ Nguyên luật sư toà thượng thẩm Sài Gòn
3. Đặng Nguyên Anh/ Tiến sĩ viện khoa học xã hội nhân văn Quốc Gia
4. Đặng Vũ Phương Anh/ Giong 9/ Tiến sĩ Y khoa. GS trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ
5. Đỗ Thuý Anh/ Cao học quản trị bệnh viện Hoa Kỳ
6. Nguyễn Tú Anh/ 1965/ Giong 5/ TS điện tử. PGĐ trung tâm công nghệ Hà Nội
7. Trần Thị Kiều Anh/ 1966/ Giong 5/ Thạc sĩ kinh tế. Hà Nội
8. Phạm Mạnh Ái/ Cao học luật Hoa Kỳ
9. Đặng Kim Ái/ 1952/ Giong 4/ Tổng giám đốc Tầu Quốc 2 TPHCM
10. Đặng Hồng Ánh/ Tiến sĩ hóa thực phẩm Hà Nội
11. Đặng Hồng Ân/ 1950/ Giong 4/ Phó tổng giám đốc công ty xây dựng công trình Hà Nội
12. Đặng Quốc Ân/ TS sinh hóa thực phẩm Hà Nội
13. Đặng Quốc Bảo/ 1927/ Nguyên ủy viên BCH TW ĐCS Việt Nam
14. Nguyễn Xuân Bảo/ GS/TS trưởng ban khoa giáo TW Đảng. HT ĐH Thủy Lợi
15. Đặng Việt Bắc/ 1948/ Giong 7/ TS vật lí. Giám đốc xí nghiệp may mặc TPHCM
16. Đặng Việt Bích/ 1967/ Giong 5/ PGS/TS. Nguyên hiệu trưởng trường viết văn Nguyễn Du
17. Đặng Vũ Biền/ Giong 9/ TS vật lí. GS trường ĐH dược khoa Royal Paris, Pháp
18. Phạm Hòa Bình/ 1954/ Giong 9 PGS/TSY khoa. Thầy thuốc ưu tú
19. Đặng Thế Căn/ Giong 4/ Thầy thuốc ưu tú. Quyền giám đốc bệnh viện K Hà Nội
20. Phạm Văn Cáp/ Thiếu tướng Bộ tổng tham mưu quân đội nhân dân Việt Nam
21. Nguyến Phong Châu/ TS toán. GS Đại học Paris. Pháp
22. Đặng Vũ Thị Kim Chi/ TS hóa. Chủ nhiệm khoa hóa trường ĐH Bách Khoa Hà Nội
23. Nguyễn Thị Kim Chi/ Cao học Hoa Kỳ
24. Đặng Thị Kim Chi/ 1949/ Giong 10 PGS/TS.Viện trưởng viện CN & MT. Giải thưởng Kovalepskaia 2008
25. Nguyễn Quỳnh Chi/ 1981/ Giong 11/ Thạc sĩ Kinh tế. Ngân hàng Việt Thái Hà Nội
26. Đặng Thị Vân Chi/ 1959/ TS sử. ĐH KHXH & NV Hà Nội
27. Đặng Ngọc Chiến/ 1946/ Giong 5/ TS. Phó chủ tịch Tổng Liên Đoàn Lao Động Việt Nam
28. Nguyễn Đình Chiến/ 1954/ Giong 10/ TS khoa học. Thiếu tướng QĐND Việt Nam
29. Nguyễn Thị Chính/ TS sinh học. Giảng Viên trường ĐH KHTN, ĐH Quốc Gia Hà Nội
30. Đặng Vũ Chư/ 1940/ Giong 9/ TS điện. Ủy viên BCH TW ĐCS Việt Nam. Bộ Trưởng Bộ CN
31. Đặng Xuân Cự/ Giong 7/ TS vật lí. Viện trưởng viện CN Bộ khoa học CN & MT
32. Đặng Thị Kim Cương/ TS. Nguyên phó trưởng khoa trường ĐH Kinh tế TPHCM
33. Nguyễn Viết Cường/ 1968/ Thạc sĩ luật/ Hà Nội
34. Đặng Ngọc Cường/ 1964/ Giong 8/ Phó chủ tịch UBND huyện Xuân Trường
35. Đặng Quốc Cường/ 1976/ Giong 5/ Tiến sỹ học viện KAIS- Hàn Quốc
36. Đỗ Thị Bich Diệp/ 1978/ Thạc sĩ/ Hà Nội
37. Nguyễn Thị Ngọc Diệp/ Cao học. Hoa Kỳ
38. Nguyễn Khánh Do/ Cao học toán. Trung tâm y khoa Houston Hoa Kỳ
39. Trương Thị Mỹ Dung/ TS sinh học trường ĐH Sư phạm Hà Nội
40. Đặng Đức Dũng/ PGS/TS. Nhà giáo ưu tú. Nguyên Giảng viên ĐH Thương Mại
41. Đặng Việt Dũng/ Thạc sĩ kinh tế
42. Trương Việt Dũng/ Tiến sĩ y học. Vụ trưởng vụ KH & DDT, Bộ y tế
43. Nguyễn Việt Dụng/ 1975/ Giong 5/ Thạc sĩ Viễn thông liên tỉnh Hà Nội
44. Bernadette Đại GS/ thạc sĩ y khoa. Paris. Pháp
45. Đặng Thế Đại/ TS. Chuyên viên viện Tôn giáo thuộc trung tâm KHXH & NV
46. Nguyễn Thế Đại/ Cao học Y khoa. Pháp
47. Đặng Đức Đạm/ TS kinh tế. Phó ban nghiên cứu Kinh tế của Chính Phủ
48. Nguyễn Văn Đào/ TS kinh tế
49. Nguyễn Bích Đạt/ 1950/ Giong 10/ PGS/TS khoa học. Thứ trưởng Bộ KH &
50. Nguyễn Hữu Đẩu/ 1947/ Giong 10/ PGS/TS. Viện kỹ thuật, Bộ Giao Thông Vận Tải. Hà Nội
51. Nguyễn Văn Đậu/ 1939/ Nội Khu/ Tiến sĩ kinh tế
52. Đặng Xuân Đĩnh/ 1919/ Giong 7/ Nhà giáo nhân dân. Nguyên hiệu trưởng trường ĐH Mỏ Địa Chất
53. Đặng Kim Giang/ TS kinh tế. Giảng viên ĐH Kinh tế TPHCM
54. Đặng Vũ Giang/ Giong 11/ TS toán. Viện toán học Việt Nam
55. Đặng Thị Thiềm/ 1921/ Nguyên phó hội trưởng hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam

56. Nguyễn Xuân Giang/ PGS/TS. Nhà giáo ưu tú. Trung tâm KHXH & NV
57. Đặng Thị Lan Giao/ Cao học luật Hoa Kỳ
58. Đặng Ngọc Hạ/ 1964/ Giong 4 Tiến sĩ nông nghiệp
59. Đặng Xuân Hải/ Đại tá QĐND Việt Nam. Phó chủ tịch hội Điện ảnh Việt Nam
60. Phạm Nguyễn Hồ Hải/ 1968/ Giong 5/ Tiến sĩ nông học. TPHCM
61. Nguyễn Thị Tuyết Hạnh/ Cao học điện. Hoa Kỳ
62. Đặng Xuân Hảo/ TS hóa. Trung tâm KH & CN Quốc gia, Hà Nội
63. Phạm Duy Hậu 1959 Giong 5 Đại tá, GĐ nhà máy Quốc Phòng A29 TPHCM
64. Đặng Đức Hiền/ 1940/ Họa sĩ, nghệ sĩ ưu tú. Đạo diễn hãng phim hoạt hình, Bộ VHTT
65. Phạm Nguyễn Hiền/ 1978/ Giong 5 Thạc sĩ Y khoa. TPHCM
66. Đặng Đức Hiển/ 1939/ Cử nhân SP. Nhà giáo ưu tú. PHT trường THPT Nguyễn Huệ
67. Nguyễn Thế Hiển/ Cao học Hoa Kỳ
68. Nguyễn Thế Hiệp/ TS kinh tế. GS trường ĐH Laval Canađa, ĐH Stanfornia Hoa Kỳ
69. Đỗ Khắc Hiếu/ 1941/ Giong 7/ PGS/TS sinh học. Trung tâm KH & CN Quốc gia
70. Nguyễn Văn Hiếu/ PGS/TS. Trung tâm KH & CN Quốc gia
71. Nguyễn Diệu Hoa/ 1969/ Giong 10/ Thạc sĩ. Hoa hậu Việt Nam năm 1990
72. Đặng Xuân Hoài/ PGS/TS tâm lý học. Trung tâm Khoa Học Giáo Dục Việt Nam
73. Nguyễn Quang Hoàng/ Cao học./ Hoa Kỳ
74. Đặng Minh Hồng/ 1955/ Nội Khu Thạc sĩ mỏ./ Vũng Tàu
75. Đặng Thị Hợp/ TS công ty khảo sát thiết kế, Bộ năng lượng
76. Đặng Vũ Huân/ 1961/ Giong 7/ TS luật. Báo Pháp luật/ Hà Nội
77. Đặng Viết Hùng/ 1948/ Nội Khu/ Thạc sĩ mỏ./ Hà Nội
78. Đặng Vũ Hùng/ 1972/ Tiến sĩ công nghiệp
79. Nguyễn Hùng/ TS. Giảng viên trường ĐH Mỏ Địa Chất Hà Nội
80. Đặng Thế Huy/ TS. Giảng viên trường ĐH Nông Nghiệp I Hà Nội
81. Phạm Nguyễn Anh Huy/ 1975/ Giong 5/ Tiến sĩ Công nghệ Thông tin. Hoa Kỳ
82. Bùi Thanh Huyền/ 1960/ Giong 9/ Thạc sĩ Du lịch
83. Đặng Vũ Huyến/ TS toán. Giảng viên trường ĐH Paris./ Pháp
84. Đỗ Quang Hưng/ 1959/ Thạc sĩ. Đại tá QĐND Việt Nam. Học viện Phòng Không Không Quân

85. Hoàng Thị Thanh Hương/ 1970/ Giong 9/ Thạc sĩ hóa./ Hà Nội
86. Đặng Thị Thu Hường/ 1982/ Giong 4/ Thạc sĩ toán Sư phạm Hà Nội
87. Đinh Văn Kha 1960/ Giong 9/ Thạc sĩ hóa./ Hà Nội
88. Phạm Ngọc Khai/ Cao học điện toán. Phó giám đốc ngân hàng
89. Nguyễn Tuấn Khải/ 1952/ Giong 10/ Thạc sĩ. Đại tá QĐND Việt Nam. Học viện Phòng Không Không Quân
90. Đặng Vũ Cảnh Khanh/ GS/TS Xã hội học. Nguyên Viện trưởng viên nghiên cứu Thanh niên Việt Nam
91. Nguyễn Văn Khanh/ Tiến sĩ sinh vật
92. Đặng Bảo Khánh/ Thạc sĩ. Viện khoa học xã hội Việt Nam
93. Đinh Nguyên Khiêm/ 1948/ Giong 7/ Tiến sĩ ngữ văn. Phó Đại Sứ Quán Việt Nam tại Vương Quốc Bỉ
94. Phạm Nguyễn Khiêm/ Giong 5/ Cao học cơ khí. Hãng Boeing Seatle WA Hoa Kỳ
95. Phạm Nguyễn Khiêm B/ 1970/ Giong 5 Tiến sĩ Y học./ Hoa Kỳ
96. Đặng Vũ Khiêu/ 1916/ Giong 9/ Giáo sư. Nguyên phó chủ nhiệm ủy ban khoa học xã hội Việt Nam. AHLĐ
97. Bùi Duy Tâm Khoa/ TS khoa học ngành Y. Trưởng khoa trường ĐH Y khoa Huế
98. Đặng Đức Khôi/ Thạc sĩ luật/ Hoa Kỳ
99. Nguyễn Văn Khuê/ 1959/ X.Trung Tiến sĩ TPHCM
100. Phạm Ngọc Khuyến/ Cao học công pháp. Tổng giám đốc Sài Gòn ngân hàng
101. Đặng Vũ Tuấn Kiệt/ Tiến sĩ tin học
102. Nguyễn Nhược Kim/ 1957/ Giong 10/ PGS/TS y học. Trưởng khoa Y học dân tộc trường ĐH Y Hà Nội
103. Phạm Thùy Kim/ Cao học giáo dục. GS đại học/ Hoa Kỳ
104. Nguyễn Đăng Kính/ Thiếu tướng QĐND. Nguyên viện trưởng VKS Quân sự Bộ Quốc Phòng
105. Đặng Vũ Kính PGS/TS. Trường ĐH Nông nghiệp TPHCM
106. Lã Văn Kính/ 1959/ Giong 3/ PGS/TS. Viện Kỹ Thuật Nông Nghiệp TPHCM
107. Đặng Xuân Kỳ/ 1931/ Giong 7/ GS. Ủy viên BCH TW DDCSVN. Viện trưởng viện KHXH&NV
108. Phạm Hồng Kỳ/ 1962/ Giong 5/ Thạc sĩ viễn thông. Kỹ Thuật Hàng Không/ Hà Nội
109. Nguyễn Lai/ GS/TS Ngữ văn. Nguyên giảng viên trường ĐH Tổng Hợp Hà Nội
110. Đặng Hoàng Lan/ 1952/ Giong 6/ TS ngôn ngữ học. Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng Hòa Séc

111. Nguyễn Hương Lan /Cao học điện toán Hoa Kỳ
112. Đặng Thị Lanh/ Giong 7/ PGS/TS ngữ văn. Nguyên phó Vụ trưởng vụ GDTH, Bộ GD&ĐT
113. Đặng Văn Lân/ Cao học
114. Đặng Quốc Lập/ TS nông học. Ban Nông nghiệp/ Hà Nội
115. Đặng Thị Bích Liên/ 1975/ Giong 7/ Thạc sĩ vật lí. Viện vật lí Trung Ương
116. Nguyễn Đức Long/ Giong 8/ TS Bộ Tổng tham mưu Quân đội nhân dân Việt Nam
117. Đỗ Xuân Lôi/ 1934/ PGS/TS. Nhà giáo ưu tú. Chủ nhiệm khoa tin trường ĐH Bách Khoa
118. Nguyễn Viết Lợi/ 1960/ Giong 7/ TS kinh tế. Viện phó viện tài chính Hà Nội
119. Nguyễn Văn Lợi/ Giong 7/ GS/TS ngôn ngữ. Nguyên phó viện trưởng viện ngôn ngữ viện KHXH&NV
120. Đặng Vũ Lương/ 1966/ Giong 7/ Thạc sĩ hóa học. Viện hóa học Hà Nội
121. Phạm Mạnh Lương/ TS, Đại tá QĐND Việt Nam. Viện kỹ thuật Quân sự
122. Bùi Trọng Lưu/ TS vật lí./ Paris. Pháp
123. Đặng Ngọc Lựu/ 1968/ Giong 4/ Thạc sĩ triết học
124. Đặng Thị Mai/ 1970/ Giong 6/ Thạc sĩ triết học
125. Nguyễn Thị Mai/ 1950/ Giong 10/ Thạc sĩ Văn Hóa. Hà Nội
126. Nguyễn Thị Hồng Mai/ 1949/ Giong 10/ Nhà giáo ưu tú. Giảng viên trường ĐH Văn Hóa Hà Nội
127. Nguyễn Thị Thanh Mai/ 1960/ Giong 5/ Thạc sĩ sinh học
128. Nguyễn Thị Tuyết Mai/ 1961/ Giong 5/ Thạc sĩ ngôn ngữ học
129. Đinh Thị Tuyết Mai/ 1951/ Giong 4/ TS hóa./ Cộng hòa Liên Bang Đức
130. Phạm Tư Mạnh/ Giáo sư/ Pháp
131. Trần Hữu Mạnh/ GS/TS trường ĐH Ngoại ngữ Hà Nội
132. Đặng Vũ Hồng Miên/ Giong 10/ Tiến sĩ sinh học
133. Bùi Bá Minh/ 1972/ Giong 12/ Thạc sĩ duược học Quân y viện 103/ Hà Nội
134. Đặng Vũ Minh/ 1946/ Giong 10/ Công nghệ môi trường của Quốc hội
135. Nguyễn Thị Tuyết Minh/ 1977/ Giong 5/ Thạc sỹ học viện KAIS- Hàn Quốc
136. Nguyễn Xuân My/ 1941/ TS toán. Nguyên giảng viên trường ĐH KHTN, ĐH Quốc Gia
137. Đặng Thị Ngọc Mỹ/ Cao học/ Hoa Kỳ
138. Đinh Văn Nam/ 1968/ Giong 9/ Thạc sĩ hoá học./ Hà Nội

139. Đặng Việt Nga/ 1940/ Giong 7/ TS Kiến trúc sở xây dựng Lâm Đồng
140. Nguyễn Quỳnh Nga/ Cao học điện toán./ Hoa Kỳ
141. Trần Thị Nga/ 1956/ Giong 9/ Thạc sĩ Nga văn/ Hà Nội
142. Nguyễn Ngọc Ngân/ 1952/ Giong 11/ TS nông học. PGĐ viện cây đặc sản Bộ NN&PTNT
143. Phạm Nguyễn Nghiêm/ 1958/ Giong 5/ TS Y học nhãn khoa./ Hoa Kỳ
144. Đặng Thị Ngọc/ 1955/ Giong 7/ TS Y khoa
145. Nguyễn Giác Nguyên/ Cao học kinh doanh/ Hoa Kỳ
146. Nguyễn Cao Nhạc/ 1944 /Giong 6/ TS toán. Nguyên phó hiệu trưởng trường ĐH Giao thông vận tải Hà Nội
147. Mike Nguyễn/ Cao học/ Hoa Kỳ
148. Nguyễn Vũ Nhai/ 1948/ C.Trong Thạc sĩ trường dạy nghề Nam Định
149. Đặng Thị Thúy Nhài/ 1982/ Giong5/ Thạc sĩ triết học/ Hà Nội
150. Nguyễn Thị Nhài/ 1966/ Giong 7/ Thạc sĩ nông học
151. Nguyễn Xuân Nhạn Cao học nhân chủng học. Giảng viên trường ĐH Vạn Hạnh
152. Nguyễn Thị Trưng Nhị/ Thạc sĩ triết học. GS ĐH Paris Pháp
153. Đặng Vũ Nhuế/ 1925/ TS kinh tế./ Hội trưởng hội đồng hương Ái hữu Hành Thiện
154. Nguyễn Thị Nhung/ 1961/ Giong 10/ TS nông học/ Hà Nội
155. Đặng Vũ Niết/ Giong 10/ Cao học Luật/ Pháp
156. Vũ Thị Kim Oanh/ 1961/ Giong 7/ Thạc sĩ. PGĐ ngân hàng Nam Định
157. Vũ Thị Phan/ 1931/ GS sinh học. Nguyên Viện trưởng viện sốt rét ký sinh trùng
158. Đặng Châu Phiên/ TS toán. GS ĐH Marốc và ĐH Rwanda
159. Nguyễn Phúc/ Cao học điện tử. Giảng viên trường kỹ thuật Cao Thắng Sài Gòn
160. Phạm Thị Quỳnh Phương/ 1972/ Giong 10/ TS Văn hóa. Viện nghiên cứu văn hóa Hà Nội
161. Nguyễn Thị Minh Phương/ 1958/ TS Khí tượng. Trung tâm Quốc gia dự báo khí tượng thủy văn
162. Đặng Thế Phương/ TS Công ty dầu khí Vũng Tàu
163. Bùi Duy Quang/ TS khoa học. GS đại học Canađa
164. Đặng Xuân Quang/ 1973/ Thạc sĩ luật học. Bộ Kế Hoạch và Đầu Tư
165. Nguyễn Đăng Quang GS/TS. Giảng viên trường ĐH Bách Khoa Hà Nội
166. Nguyễn Xuân Quang/ 1959/ C.Trong Thạc sĩ, nhà giáo ưu tú. Giảng viên trường ĐH Công nghiệp TPHCM
167. Phạm Nguyễn Quang/ 1959/ Giong 5/ Tiến sĩ Y học nha khoa. Hoa Kỳ

168. Tống Đình Quỳ/ TS. Giảng viên trường ĐH Bách Khoa Hà Nội
169. Lê Thị Quý/ TS. Viện Khoa Học Tự Nhiên và Công Nghệ Quốc Gia
170. Trần Tú Quyên/ 1969/ Giong 9/ Thạc sĩ Giáo dục/ TPHCM
171. Nguyễn Văn Riêm/ Cao học quản trị kinh doanh./ Hoa Kỳ
172. Đặng Đức Siêu/ 1933/ PGS. Nhà Giáo ưu tú. Nguyên giảng viên Hán Nôm trường ĐHSP
173. Đặng Quốc Sơn/ PGS/TS cơ khí. Bộ Giáo Dục và Đào Tạo
174. Nguyễn văn Tạo/ Tiến sĩ hoạ đồ
175. Đặng Thị Minh Tâm/ Cao học luật./ TPHCM
176. Phạm Ngọc Thái/ 1949/ Giong 5/ TS khoa học. ĐH kỹ thuật Quân sự/ Hà Nội
177. Đặng Xuân Thanh/ 1965/ TS. Viện Khoa Học Xã Hội Việt Nam
178. Nguyễn Thế Thanh/ TS vi trùng./ Hoa Kỳ
179. Phạm Ngọc Thanh/ TS triết học. ĐH KHXH&NV/ Hà Nội
180. Đặng Hữu Thành/ Cao học điện toán./ Hoa Kỳ
181. Đặng Kim Thành/ GS.Nguyên chủ nhiệm khoa lịch sử, HV Chính trị Quốc gia TPHCM
182. Đặng Thị Thành/ Tiến sĩ nông học
183. Đỗ Văn Thành/ 1972/ Giong 7/ Thạc sĩ mỏ địa chất/ Hà Nội
184. Phạm Quốc Thắng/ 1961/ Giong 5/ Thạc sĩ. Bộ Tư lệnh Hải Quân
185. Phạm Tất Thắng/ 1947/ Giong 5/ PGS/TS. Phó viện trưởng viện nghiên cứu Kinh Tế Thương Mại
186. Đỗ Thị Thảo/ 1974/ Giong 7/ TS sinh học.Viện TN & CN Quốc Gia./ Hà Nội
187. Nguyễn Văn Thẩm/ 1982/ Giong 10/ Thạc sĩ toán tin. Giáo viên ĐHSP Kỹ Thuật Nam Định
188. Đặng Đức Thi/ 1939/ Giong 6/ TS sử học. Nguyên giảng viên trường CĐ Sư phạm TPHCM
189. Nguyễn Xuân Thiện/ TS. Giảng viên trường ĐH Thương Mại
190. Đặng Xuân Thiều/ Giong 7/ Bí thư Đảng Bộ Văn Hoá, GĐ viện Bảo tàng CM Việt Nam
191. Đặng Quốc Thông/ TS cơ khí. GS trường ĐH Syracuse./ Hoa Kỳ
192. Đặng Xuân Thu/ 1938/ GS/TS khoa học. GĐ trung tâm nghiên cứu dân số & phát triển
193. Đặng Hữu Thụ/ 1919/ TS luật. Nguyên phó Chưởng lý toà Thượng thẩm Sài Gòn
194. Đặng Quân Thuỵ/ 1928/ Giong 13/ Uỷ viên BCH TW ĐCSVN. Phó Chủ tịch Quốc Hội. Trung tướng QĐNDVN
195. Nguyễn Thị Thuỷ/ 1973/ Giong 10/ Thạc sĩ văn hoá./ Hà Nội

196. Nguyễn Xuân Thuỷ/ 1958/ Giong 10/ Thạc sĩ tài chính. PGĐ Công ty bảo hiểm Bảo Việt
197. Phạm Thị Hồng Thuỷ/ 1960/ Giong 5/ Thạc sĩ kinh tế. PGĐ Sở Tài Chính Vĩnh Phúc
198. Đặng Hồng Tiệm/ TS toán. GS trường ĐH Reims./ Pháp
199. Lê Thị Thuỷ Tiên/ Cao học
200. Đặng Tiến/ TS. Giảng viên trường ĐH Thuỷ Lợi/ Hà Nội
201. Nguyễn Thế Tiến/ Cao học Hải Dương. Trường ĐH Thuỷ Sản Nha Trang
202. Nguyễn Việt Tiến/ 1954/ Giong 7/ PGS/TS Y học. Đại tá QĐND Việt Nam
203. Tống Sỹ Tiến/ 1945/ Giong 4 TS địa chất. Uỷ ban khoa học Nhà Nước
204. Vũ Tình/ 1949/ PGS/TS. PHT trường ĐH KHXN & NV, ĐH Quốc Gia TPHCM
205. Đặng Ngọc Tĩnh/ 1955/ TS Thuỷ văn. Trung tâm Quốc gia dự báo khí tượng thuỷ văn
206. Đặng Xuân Toàn/ TS hoá. Viện thiết kế công nghiệp hoá chất./ Hà Nội
207. Nguyễn Toàn/ 1969/ Giong 3/ Tiến sĩ điện tử. Hunggari
208. Phạm Nguyễn Quỳnh Trang/ 1962/ Giong 5/ TS Y khoa. Hoa Kỳ
209. Đặng Vũ Trí/ 1952/ Giong 12/ PGS/TS Mỏ địa chất. Tổng cục địa chất
210. Nguyễn Thị Trúc/ 1953/ Thạc sĩ ngoại ngữ Thông tấn xã Việt Nam
211. Đặng Đức Trung/ 1967/ Giong 4/ Thạc sĩ xây dựng Yên Bái
212. Nguyễn Xuân Trục/ 1935/ GS/TS khoa học. Nguyên chủ nhiệm Khoa cầu đường ĐH Xây dựng. Nhà giáo ưu tú
213. Nguyễn Trường/ Cao học/ Hoa Kỳ
214. Bùi Anh Tú/ TS. Phó viện trưởng viện hoá Bộ Công Nghiệp
215. Đặng Thị Ngọc Tú/ 1978/ Giong 5/ Thạc sĩ SP. Giáo viên Trường PTTH Kim Liên/ Hà Nội
216. Đinh Anh Tuấn/ 1978/ Thạc sĩ điện tự động Hải Phòng
217. Phạm Duy Tuấn/ Cao học./ Hoa Kỳ
218. Đỗ Bạt Tuỵ/ 1920/ PGS/TS Y học. Nguyên PGĐ bệnh viện Chợ Rẫy TPHCM
219. Dương Thị Tuyến/ 1959/ Giong 5/ Thạc sĩ toán. PGĐ Sở giáo dục đào tạo Vĩnh Phúc
220. Phạm Thị Kim Vân/ 1963/ Giong 7/ TS Sư phạm hà Nội
221. Phạm Vĩnh Viễn/ TS. Phó viện trưởng viện công nghệ thực phẩm
222. Nguyễn hoài Việt/ Cao học điện./ Hoa Kỳ
223. Nguyễn Xuân Việt/ Tiến sĩ

224. Đào Văn Xuân/ TS Luật./ Hoa Kỳ
225. Đặng Hồi Xuân/ 1929/ Giong 4 GS/TS Y khoa. Nguyên Bộ truởng Bộ y tế
226. Lê Thị Xuân/ 1974/ Thạc sĩ Y khoa trường ĐH Y Hà Nội
227. Nguyễn Thị Xuân/ 1980/ Giong 8/ Thạc sĩ Ngân hàng
228. Đặng Kỳ Xương Cao học, chuyên gia điện tử Hoa Kỳ
229. Nguyen Xuan Kham/ 1960/ BS Y Khoa, Thac Si Ky Su Dien Toan, Hoa Ky
230. Nguyen Dong Thai/ 1956/ Tien si Ky Su Hoa, Hoa Ky
231. Nguyen Thanh Thuy/ 1958/ BS Y Khoa TpHCM, dau dau ky thi 1976, BS Y Khoa Hoa Ky nganh Nhi Khoa va Noi Khoa

Mọi ý kiến đóng góp xin viết bằng tiếng Việt có dấu. Xin chân thành cảm ơn!
read more “Vinh danh các cán bộ tri thức thời Tân học từ 1945 - 2009”